Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp)
1. Nội dung
Phục vụ cho việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp.
Theo hướng dẫn của chế độ thì Doanh nghiệp phải trình bày các luồng tiền trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo ba loại hoạt động: Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
Chương trình đã tự động thiết lập công thức để xác định các chỉ tiêu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) như:
-
- Trả tiền cho người bán (thuộc chỉ tiêu Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ) = – PhatsinhDUChitietTheoHD_SXKD(331/11) – PhatsinhDUChiTietTheoHD_SXKD(331/341)
- Chi thanh lý nhượng bán TSCĐ (thuộc chỉ tiêu Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác) = PhatsinhDUChiTietTheoHD_DAUTU(811/11)
…
Trong đó:
- PhatsinhDUChiTietTheoHD_SXKD(331/341) = Luỹ kế số phát sinh bên Nợ của TK 331 đối ứng với bên Có TK 341 của các chứng từ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh.
- PhatsinhDUChiTietTheoHD_DAUTU(811/11) = Luỹ kế số phát sinh bên Nợ của TK 811 đối ứng với bên Có của các tài khoản đầu 11 của các chứng từ thuộc hoạt động đầu tư.
Để chương trình hiểu được chứng từ nào là chứng từ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư hoặc tài chính thì Kế toán cần thực hiện bước chọn hoạt động LCTT cho các chứng từ theo hướng dẫn dưới đây.
2. Các bước thực hiện
1. Tại giao diện lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp), nhấn Chọn lại hoạt động LCTT cho các chứng từ.
2. Chương trình chỉ lấy lên các chứng từ có phát sinh bút toán giống với bút toán đã được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) bao gồm các công thức:
TT |
Công thức |
Diễn giải |
1 | PhatsinhDUChiTietTheoHD_SXKD |
Phát sinh đối ứng chi tiết hoạt động sản xuất kinh doanh |
2 | PhatsinhDUChiTietTheoHD_DAUTU |
Phát sinh đối ứng chi tiết hoạt động đầu tư |
3 | PhatsinhDUChiTietTheoHD_TAICHINH |
Phát sinh đối ứng chi tiết hoạt động tài chính |
3. Tại cột Hoạt động, chọn hoạt động tương ứng với mỗi chứng từ.
4. Nhấn Đồng ý.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp)
1. Nội dung
Phục vụ cho việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp.
Theo hướng dẫn của chế độ kế toán:
- Doanh nghiệp phải trình bày các luồng tiền trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo ba loại hoạt động: Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
- Ngoài ra, theo phương pháp lập báo cáo LCTT (PP gián tiếp), có nhiều chỉ tiêu cần xây dựng chi tiết theo nghiệp vụ như:
- Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia.
- Lãi, lỗ từ việc đánh giá lại tài sản phi tiền tệ mang đi góp vốn, đầu tư vào đơn vị khác
- …
- Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia.
Chương trình đã tự động thiết lập công thức lấy lên các chỉ tiêu trên báo cáo LCTT (PP gián tiếp) như:
-
- DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD(156): Số dư Nợ cuối kỳ của TK 156 được xác định theo số dư Nợ đầu kỳ của TK 156 và các chứng từ phát sinh TK 156 có liên quan đến Hoạt động sản xuất kinh doanh.
=> Để chương trình hiểu được những số dư đầu kỳ nào có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư hoặc tài chính cần thực hiện bước 2 hoặc 3 Xác định hoạt động LCTT của số dư ban đầu theo hướng dẫn tại mục 2.
=> Để chương trình hiểu được những chứng từ nào có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư hoặc tài chính cần thực hiện bước 4 Xác định hoạt động LCTT của chứng từ phát sinh theo hướng dẫn tại mục 2.
-
- PhatsinhCO_ChiTietLai(515): Lũy kế số phát sinh bên Có của TK 515 của các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia, lãi đầu tư định kỳ.
=> Để chương trình hiểu được chứng từ nào là chứng từ có liên quan đến nghiệp vụ Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia, lãi đầu tư định kỳ hoặc các nghiệp vụ khác cần thực hiện bước 1 Xác định loại nghiệp vụ phát sinh chứng từ cho các khoản điều chỉnh theo hướng dẫn tại mục 2.
2. Các bước thực hiện
1. Tại giao diện lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp), nhấn Chọn nghiệp vụ và hoạt động LCTT cho các chứng từ.
2. Tại Bước 1: Xác định hoạt động lưu chuyển tiền tệ của số dư ban đầu (tài khoản chi tiết theo đối tượng), Chương trình lấy lên các dòng số dư của các tài khoản đã được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) bao gồm các công thức:
STT | Công thức |
Diễn giải |
1 | DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT | Dư Nợ cuối kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản và đối tượng |
2 | DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT | Dư Nợ đầu kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản và đối tượng |
3 | DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT | Dư Có cuối kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản và đối tượng |
4 | DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT | Dư Có đầu kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản và đối tượng. |
3. Tại cột Hoạt động: chọn hoạt động tương ứng với mỗi chứng từ. Có thể chọn nhanh hoạt động cho cùng lúc nhiều chứng từ bằng cách:
- Lọc các chứng từ có cùng hoạt động.
- Tại mục Chọn hoạt động LCTT áp cho tất cả chứng từ, chọn nghiệp vụ cho các chứng từ.
- Nhấn Áp dụng.
4. Nhấn Tiếp tục.
5. Tại Bước 2: Xác định hoạt động lưu chuyển tiền tệ của số dư ban đầu (tài khoản không chi tiết theo đối tượng), chương trình lấy lên các dòng số dư của các tài khoản đã được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) bao gồm các công thức:
STT | Công thức |
Diễn giải |
1 | DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD | Dư Nợ cuối kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh |
2 | DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD | Dư Nợ đầu kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh |
3 | DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK | Dư Nợ cuối kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản |
4 | DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK | Dư Nợ đầu kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản |
5 | DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD | Dư Có cuối kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD |
6 | DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD | Dư Có đầu kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD |
7 | DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK | Dư Có cuối kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản |
8 | DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK | Dư Có đầu kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản |
6. Tai cột Phân bổ cho hoạt động: Thực hiện phân bổ số dư của mỗi tài khoản cho các hoạt động: Kinh doanh, Đầu tư, Tài chính.
7. Nhấn Tiếp tục.
8. Tại Bước 3: Xác định loại nghiệp vụ phát sinh chứng từ cho các khoản điều chỉnh, chương trình chỉ lấy lên các chứng từ có phát sinh bút toán giống với bút toán đã được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) bao gồm các công thức:
STT | Công thức |
Diễn giải |
1 | PhatsinhDU_ChiTietThanhlyTSCD_BDSDT | Phát sinh đối ứng chi tiết thanh lý TSCĐ, BĐS đầu tư |
2 | PhatsinhDU_ChiTietChiPhiLaiVayChiTraLaiVay | Phát sinh đối ứng chi tiết chi phí lãi vay, chi trả lãi vay |
3 | PhatsinhNO_ChiTietThanhlyTSCD_BDSDT | Phát sinh Nợ chi tiết thanh lý TSCĐ, BĐS đầu tư |
4 | PhatsinhNO_ChiTietDGLaiTSGVDT | Phát sinh Nợ chi tiết đánh giá lại TS góp vốn, đầu tư |
5 | PhatsinhNO_ChiTietBanThuHoiDTTC | Phát sinh Nợ chi tiết bán, thu hồi các khoản đầu tư tài chính |
6 | PhatsinhNO_ChiTietChiPhiLaiVayChiTraLaiVay | Phát sinh Nợ chi tiết chi phí lãi vay, chi trả lãi vay |
7 | PhatsinhCO_ChiTietThanhlyTSCD_BDSDT | Phát sinh Có chi tiết thanh lý TSCĐ, BĐS đầu tư |
8 | PhatsinhCO_ChiTietDGLaiTSGVDT | Phát sinh Có chi tiết đánh giá lại TS góp vốn, đầu tư |
9 | PhatsinhCO_ChiTietBanThuHoiDTTC | Phát sinh Có chi tiết bán, thu hồi các khoản đầu tư tài chính |
10 | PhatsinhCO_ChiTietLai | Phát sinh Có chi tiết lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia, lãi đầu tư định kỳ |
9. Tại cột Nghiệp vụ: chọn nghiệp vụ tương ứng với mỗi dòng số dư. Có thể chọn nhanh nghiệp vụ cho cùng lúc nhiều dòng số dư tương tự như ở Bước 1
10. Nhấn Tiếp tục.
11. Tại Bước 4: Xác định hoạt động lưu chuyển tiền tệ của chứng từ phát sinh, chương trình lấy lên:
- Các chứng từ có phát sinh bút toán liên quan tới tài khoản đã được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) như ở Bước 2:
STT | Công thức |
Diễn giải |
1 | DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT | Dư Nợ cuối kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản và đối tượng |
2 | DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT | Dư Nợ đầu kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản và đối tượng |
3 | DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT | Dư Có cuối kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản và đối tượng |
4 | DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT | Dư Có đầu kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản và đối tượng |
- Các chứng từ có phát sinh bút toán liên quan tới tài khoản đã được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) như ở Bước 3:
STT | Công thức |
Diễn giải |
1 | DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD | Dư Nợ cuối kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh |
2 | DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD | Dư Nợ đầu kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh |
3 | DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK | Dư Nợ cuối kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản |
4 | DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK | Dư Nợ đầu kỳ chi tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản |
5 | DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD | Dư Có cuối kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD |
6 | DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD | Dư Có đầu kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD |
7 | DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK | Dư Có cuối kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản |
8 | DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK | Dư Có đầu kỳ chi tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản |
- Các chứng từ có phát sinh bút toán giống với bút toán đã được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) bao gồm các công thức:
STT | Công thức |
Diễn giải |
1 | PhatsinhDUChiTietTheoHD_DAUTU | Phát sinh đối ứng chi tiết theo hoạt động đầu tư |
2 | PhatsinhDUChiTietTheoHD_SXKD | Phát sinh đối ứng chi tiết theo hoạt động sản xuất kinh doanh |
3 | PhatsinhDUChiTietTheoHD_TAICHINH |
Phát sinh đối ứng chi tiết theo hoạt động tài chính |
4 | PhatsinhNO_ChiTietTheoHD_SXKD |
Phát sinh Nợ chi tiết theo hoạt động sản xuất kinh doanh |
5 | DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD | Phát sinh Có chi tiết theo hoạt động sản xuất kinh doanh |
12. Tại cột Hoạt động: chọn hoạt động tương ứng với mỗi chứng từ. Có thể chọn nhanh hoạt động cho cùng lúc nhiều chứng từ tương tự như ở Bước 1.
Lưu ý: Có thể xem các tình huống cần lưu ý khi chọn nghiệp vụ và hoạt động LCTT cho chứng từ tại đây.