I. NHẬP KHO
- Nhập kho hàng mua đang đi đường
- Nhập kho thành phẩm sản xuất
- Nhập kho NVL dùng cho sản xuất không sử dụng hết
- Nhập kho hàng bán bị trả lại
- Nhập kho hàng từ chi nhánh phụ thuộc chuyển đến
- Hàng gửi đi gia công nhập lại kho
- Nhập kho hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
- Nhập kho hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
II. XUẤT KHO
- Xuất kho NVL cho hoạt động sản xuất
- Xuất NVL cho hoạt động đầu tư XDCB hoặc sửa chữa lớn TSCĐ
- Xuất NVL, hàng hóa góp vốn, đầu tư vào công ty khác
- Xuất kho bán hàng
- Xuất hàng hóa mang đi biếu, tặng, sử dụng nội bộ
- Xuất hàng cho các đơn vị (chi nhánh) hạch toán phụ thuộc
- Xuất trả lại hàng mua
III. CHUYỂN KHO
IV. LẮP RÁP, THÁO DỠ
- Xuất kho vật tư để lắp ráp và nhập kho thành phẩm lắp ráp
- Xuất kho hàng hóa để tháo dỡ và nhập thành phẩm được tháo dỡ
V. TIỆN ÍCH KHÁC